1. Tính năng kỹ thuật:
- Thể tích : 108 lít
- Nhiệt độ : từ 0°C đến 70°C
- Lưu thông khí cưỡng bức bằng Peltier.
- Kích thước trong : 560 x 480 x 400 mm
- Kích thước ngoài : 745 x 864 x 674 mm
- Số vĩ cung cấp kèm : 02
- Lưu thông khí cưỡng bức bằng Peltier.
- Bộ vi xử lý kỹ thuật số đa chức năng PID với 2
màn hình màu chất lượng cao.
- Có chức năng tự chuẩn đoán cho các phân tích
lỗi về nhiệt độ và độ ẩm.
- 2 cảm biến Pt100 thuộc lớp A, mạch 4 dây, có
thể kiểm soát lẫn nhau và điều khiển riêng biệt ở cùng nhiệt độ.
- Đồng hồ kỹ thuật số có thể điều chỉnh trong
phạm vi từ 1 phút đến 99 ngày.
- Các tham số có thể điều chỉnh trên bảng điều
khiển ControlCOCKPIT: nhiệt độ (Celsius hoặc Fahrenheit), tốc độ quạt, vị trí
nắp thông khí, thời gian chương trình, thời gian hệ thống, giờ mùa hè/giờ mùa
đông...
- Chức năng SetpointWAIT - thời gian của tiến
trình chỉ được tính khi đạt đến nhiệt độ chỉ định.
- Hiệu suất sưởi ấm/làm mát cao nhờ sự điều
khiển riêng biệt từng tấm Peltier hàng trên và hàng dưới.
- Ngôn ngữ: tiếng Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp.
- Màn hình hiển thị vạch chia 0.1°C.
- Có thể hiệu chuẩn trực tiếp ở 3 nhiệt độ khác
nhau; 2 điểm hiệu chuẩn độ ẩm: 20% và 90%.
- Chương trình có thể lưu trong bộ nhớ phòng
trường hợp mất điện.
- Chứng nhận hiệu chuẩn tại +10°C và +37°C; 60%
rh tại +30°C.
- Hệ thống làm ẩm và hút ẩm có thể điều chỉnh từ
10-90% rh. Màn hình hiển thị độ phân giải 0.5% và độ chính xác 1%.
- Độ ẩm được cung cấp bằng nước cất từ bể chứa
bên ngoài và máy bơm tự hành.
- Làm ẩm bằng máy hơi nước nóng.
- Hút ẩm bằng bẫy lạnh sử dụng công nghệ
Peltier.
- Nguồn điện : 230V ± 10%, 50/60Hz
- Công suất : 650 W
2.
Cung
cấp bao gồm:
- Tủ
điều khiển khí hậu 108 lít, model: HPP110
- Phụ kiện tiêu chuẩn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website liên kết:
1. Thiết bị thí nghiệm:
2. Thiết bị môi trường:
3. Sinh học phân tử:
4. Thiết bị đo lường:
5. Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6. Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7. Hóa chất thí nghiệm:
8. Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm: